Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 289 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST). CHƯƠNG VIII . QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Tính góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng cách chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 4 . KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 2. Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. + Dạng 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. + Dạng 4. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 5. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. + Dạng 6. Khối chóp đều. + Dạng 7. Khối chóp có hình chiếu lên mặt phẳng đáy. + Dạng 8. Thể tích lăng trụ đứng, lăng trụ đều. + Dạng 9. Thể tích lăng trụ xiên. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 5 . GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. GÓC NHỊ DIỆN. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP. + Dạng 1. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy. + Dạng 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng chứa đường cao. + Dạng 3. Góc giữa đường cao và mặt bên. + Dạng 5. Góc giữa mặt bên và mặt đáy. + Dạng 6. Góc giữa hai mặt bên. + Dạng 7. Xác định và tính số đo của góc phằng nhị diện. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII. A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong các đề thi thử Toán 2018
Tài liệu gồm 379 trang tổng hợp câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc có lời giải chi tiết trong các đề thi thử Toán 2018 của các trường THPT và sở GD – ĐT trên cả nước. Trích dẫn tài liệu trắc nghiệm quan hệ vuông góc trong các đề thi thử Toán 2018 : + (THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – lần 1 – NH 2017 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45 độ. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng? (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị). [ads] + (THPT Sơn Tây – Hà Nội – lần 1 – NH 2017 – 2018) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm các cạnh BC, A’C’. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và DE theo a. + (THPT Tam Phước – Đồng Nai – lần 1 – NH 2017 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
429 câu trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian - Phạm Văn Huy
Tài liệu gồm 45 trang, gồm các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian phân loại theo chủ đề, đáp án nằm cuối tài liệu. Trích dẫn tài liệu : + Cho hình tứ diện OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC. Gọi I là trung điểm của BC, J là trung điểm AI, Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên AI và của J lên OC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là JLQ B. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là IC C. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là OK D. Các khẳng định trên đều sai [ads] + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ thuộc a tới mp(P) C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó
Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11