Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Lý Thánh Tông Hà Nội

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Lý Thánh Tông Hà Nội Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội, đề thi được biên soạn theo dạng đề kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm khách quan, vừa kiểm tra được khả năng tư duy logic, trình bày bài giải của học sinh, đồng thời phù hợp với xu hướng thi trắc nghiệm Toán hiện nay. Đề thi có mã đề 001 gồm 3 trang, phần tự luận gồm 4 câu, chiếm 6 điểm, phần trắc nghiệm gồm 20 câu, chiếm 4 điểm, tổng thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Ma trận đề thi HK2 Toán lớp 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn: + Nhận biết: Điều kiện xác định của BPT có chứa mẫu, Giải bất phương trình đơn giản. + Thông hiểu: Giải BPT đơn giản có chứa căn thức, BPT có chứa căn thức, trị tuyệt đối. + Vận dụng: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dấu của nhị thức bậc nhất: + Nhận biết: Nhị thức bậc nhất. + Thông hiểu: Dấu của nhị thức, Giải bất phương trình f(x) ≥ 0 với f(x) là tích, thương của các nhị thức bậc nhất. + Vận dụng: Bảng dấu, tìm nhị thức đúng. [ads] Dấu của tam thức bậc hai: + Nhận biết: Điều kiện để hàm số là một tam thức bậc hai. + Thông hiểu: Dấu của tam thức, Giải bất phương trình f(x) ≥ 0 với f(x) là tích, thương. + Vận dụng: Giải bất phương trình f(x) ≥ 0 với f(x) là tích, thương, Tìm m để phương trình có nghiệm hoặc vô nghiệm, thỏa mãn điều kiện cho trước, tam thức luôn dương hoặc luôn âm (với delta ở dạng bậc hai). Cung và góc lượng giác: + Nhận biết: Đổi độ sang rađian và ngược lại, Chuyển độ sang rađian và ngược lại, Tìm độ dài cung trên đường tròn. + Thông hiểu: Tìm độ dài cung trên đường tròn. Giá trị lượng giác của một cung: + Nhận biết: Kiểm tra công thức đúng – sai, Kiểm tra công thức lượng giác cơ bản, Kiểm tra công thức GTLG của các cung có liên quan đặc biệt. + Thông hiểu: Xác định dấu của GTLG, Tính giá trị lượng giác còn lại. + Vận dụng: GTLN và GTNN của một biểu thức, Tìm giá trị lượng giác của góc α, Chứng minh đẳng thức. Công thức lượng giác: + Nhận biết: Kiểm tra công thức. + Thông hiểu: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, Tính giá trị của biểu thức lượng giác. + Vận dụng: Rút gọn biểu thức, Chứng minh đẳng thức lượng giác. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác: + Nhận biết: Mệnh đề đúng – sai (định lý sin, định lý côsin), Tính diện tích tam giác sử dụng công thức Hê-rông. + Thông hiểu: Tìm bán kính đường tròn nội tiếp (ngoại tiếp). + Vận dụng: Tính số đo góc, bài toán thực tế. Phương trình đường thẳng: + Nhận biết: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, Xác định điểm thuộc đường thẳng, Viết phương trình đường thẳng biết đi qua 1 điểm, biết VTCP hoặc VTPT. + Thông hiểu: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm. + Vận dụng: Viết phương trình đường thẳng, Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. Phương trình đường tròn: + Nhận biết: Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn, Viết phương trình đường tròn biết tâm và bán kính. + Thông hiểu: Phương trình đường tròn đường kính AB. + Vận dụng: Điều kiện để một phương trình trở thành phương trình đường tròn, Viết phương trình đường tròn, Viết phương trình đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 84 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập 10 đề ôn luyện kiểm tra kết thúc học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống : + Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? + Một cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng rất đẹp, được đặt lên khung gỗ là hai đường thẳng treo trên tường (như hình vẽ), biết tâm của đĩa là 5 1 2 I và tiếp xúc với một trong hai đường thẳng có phương trình là 2 1 0 x y. Viết phương trình đường tròn (C) của cái đĩa có hình hoa văn Trống Đồng. + Bạn An giải phương trình 2 x x x 2 4 2 như sau: Bước 1: Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: 2 2 x x x 2 4 (2) Bước 2: Thu gọn ta được PT: 2 2 6 0 x x. Giải và tìm được x 0 hoặc x 3. Bước 3: Kết luận tập nghiệm của PT là S 0 3. Bài làm của bạn An đúng hay sai? Đúng. Sai từ Bước 1. Sai từ Bước 2. Sai từ Bước 3.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 141 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 BỘ SÁCH KNTTVCS: 1 Bài 15: Hàm số (4 tiết). 2 Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết). 3 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết). 4 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). 5 Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết). 6 Bài 20: Vị trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết). 7 Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết). 8 Bài 22: Ba đường conic (4 tiết). 9 Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết). 10 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết). 11 Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết). 12 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (5 tiết). Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn. – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 139 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CTST: VII. Bất PT bậc 2 một ẩn. 1. Dấu của tam thức bậc 2. Giải bất phương trình bậc 2. 2. Phương trình quy về bậc 2. VIII. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3. Nhị thức Newton. IX. Xác suất. 1. Xác suất. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. 2. Đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Đường tròn trong mp tọa độ. 4. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều (70% TN + 30% TL)
Tài liệu gồm 144 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 CÁNH DIỀU: V. Đại số tổ hợp. 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. 2. Hoán vị, chỉnh hợp. 3. Tổ hợp. 4. Nhị thức Newton. VI. Một số yếu tố Thống kê và xác suất. 1. Số gần đúng và sai số. 2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu. 4. Xác suất của biến cố. X. PP tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ của véctơ. Biểu thức tọa độ các phép toán Vectơ. 2. PT đường thẳng trong mp tọa độ. 3. Vị trí tương đối và góc giữa 2 đường thẳng thẳng. Khoảng cách từ 1 đểm đến đường thẳng. 4. PT đường tròn trong mp tọa độ. 5. Ba đường Conic và ứng dụng. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Phần tự luận: Để được phong phú mình để nhiều lựa chọn: – Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học. – Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.