Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập vectơ

Tài liệu gồm 92 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề vectơ, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 1 (Toán 10). 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I. Tóm tắt lí thuyết. 1. Định nghĩa, sự xác định véc-tơ. 2. Hai véc-tơ cùng phương, cùng hướng. 3. Hai véc-tơ bằng nhau. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ. Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau. 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tóm tắt lí thuyết. 1. Định nghĩa tổng và hiệu hai véc-tơ. 2. Quy tắc hình bình hành. 3. Các tính chất của phép cộng, trừ hai véc-tơ. II. Các dạng toán. Dạng 1. Xác định véc-tơ. Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước. Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. Tóm tắt lí thuyết. II. Các dạng toán. Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số. Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ. III. Bài tập tổng hợp. 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. Tóm tắt lí thuyết. II. Các dạng toán. Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục (O;e). Tìm tọa độ của các véc-tơ u + v, u − v, ku. Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm. Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng. III. Bài tập tổng hợp. 5. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Đề số 1a. II. Đề số 1b. III. Đề số 2a. IV. Đề số 2b. V. Đề số 3a. VI. Đề số 3b.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề vectơ Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 287 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề vectơ trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Bài 7 . Các khái niệm mở đầu. 1. Lý thuyết. 2. Bài tập sách giáo khoa. 3. Hệ thống bài tập tự luận. Dạng 1. Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ. + Xác định một vectơ và xác sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo nghĩa. + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ. Dạng 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = DC hoặc AD = BC. Dạng 3. Xác định điểm thoả đẳng thức vectơ. + Sử dụng: Hai véctơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng. 4. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. Bài 8 . Tổng và hiệu hai vectơ. 1. Lý thuyết. 2. Ví dụ minh họa. 3. Bài tập sách giáo khoa. 4. Hệ thống bài tập. Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tổng các vectơ. Dạng 2. Vectơ đối, hiệu của hai vectơ. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 4. Các bài toán xác định điểm thỏa đẳng thức vectơ. Dạng 5. Các bài toán tính độ dài của vectơ. Bài 9 . Tích của vectơ với một số. 1. Lý thuyết. 2. Ví dụ minh họa. 3. Bài tập sách giáo khoa. 4. Hệ thống bài tập. Dạng 1. Xác định vectơ ka. Dạng 2. Hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng. Dạng 3. Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Dạng 4. Đẳng thức vectơ chứa tích của vectơ với một số. Bài 10 . Vectơ trong mặt phẳng tọa độ. 1. Lý thuyết. 2. Ví dụ minh họa. 3. Bài tập sách giáo khoa. 4. Hệ thống bài tập. Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy. Dạng 2. Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng u + v, u – v, ku. Dạng 3. Xác định tọa độ các điểm của một hình. Dạng 4. Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương. Bài 11 . Tích vô hướng của hai vectơ. 1. Lý thuyết. 2. Bài tập sách giáo khoa. 3. Hệ thống bài tập. Dạng 1. Xác định góc giữa hai vectơ. + Sử dụng nghĩa góc giữa hai vectơ. + Sử dụng tính chất của tam giác, hình vuông. Dạng 2. Tích vô hướng của hai vectơ. + Dựa vào nghĩa a.b = |a|.|B|.cos(a;b). + Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ. Dạng 3. Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài. + Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ đẳng thức AB2 = AB2. + Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ. + Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng. Dạng 4. Điều kiện vuông góc. + Cho a = (x1;y1) và b = (x2;y2). Khi đó a vuông góc b khi và chỉ khi a.b = 0 khi và chỉ khi x1.x2 + y1.y2 = 0. Dạng 5. Các bài toán tìm tập hợp điểm. + Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau: Cho A, B là các điểm cố định và M là điểm di động: + + Nếu |AM| = k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A, bán kính R = k. + + Nếu MA.MB = 0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB. + + Nếu MA.a = 0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với giá của vectơ a. Dạng 6. Cực trị. + Sử dụng kiến thức tổng hợp để giải toán. 4. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. Dạng 1. Tích vô hướng. Dạng 2. Xác đnnh góc của hai véctơ. Dạng 3. Ứng dụng tích vô hướng chứng minh vuông góc. Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến độ dài véctơ.
Chuyên đề vectơ và các phép toán Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 209 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề vectơ và các phép toán theo chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống chương 4. MỤC LỤC : CHƯƠNG IV . VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN 1. 1. ĐỊNH NGHĨA VECTƠ. A. Lý thuyết 1. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 2. Dạng 1. Xác định một vectơ, phương, hướng, độ dài 3. Dạng 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau 8. 2. TỔNG, HIỆU CỦA HAI VECTƠ. A. Lý thuyết 18. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 19. Dạng 1. Xác định độ dài tổng, hiệu của hai vec tơ 19. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức vectơ 28. Dạng 3. Bài toán thực tế-Ứng dụng Vật Lý 45. 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ. A. Lý thuyết 48. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 50. Dạng 1. Dựng và tính độ dài vectơ chứa tích một vectơ 50. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức vectơ 57. Dạng 3. Xác định vị trí điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ 70. Dạng 4. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương 79. Dạng 5. Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác có cùng trọng tâm. 90. Dạng 6. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vectơ cho trước 96. Dạng 7. Xác định tính chất của hình khi biết một đẳng thức vectơ 101. Dạng 8. Chứng minh bất đẳng thức và tìm cực trị liên quan đến độ dài vectơ 105. 4. TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. A. Lý thuyết 108. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 112. Dạng 1. Tìm tọa độ một điểm, vectơ và độ dài đại số của một vectơ trên (O;i) 112. Dạng 2. Tìm tọa độ một điểm, vectơ trên (Oxy) 115. Dạng 3. Tính tọa độ của một tổng, hiệu và tích của điểm của vectơ trên (Oxy) 120. Dạng 4. Tính tọa độ các điểm của một hình trên (Oxy) 127. Dạng 5. Sự cùng phương của hai vectơ trên (Oxy) 137. 5. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 146. A. Lý thuyết 146. B. Phân dạng, bài tập minh họa và câu hỏi trắc nghiệm 148. Dạng 1. Xác định góc của hai vectơ 148. Dạng 2. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng 153. Dạng 3. Xác định biểu thức của tích vô hướng, góc của hai véctơ 171. Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức của tích vô hướng, tính độ dài 183. Dạng 5. Chứng minh các đẳng thức của tích vô hướng 193. Dạng 6. Điều kiện để hai véctơ vuông góc 201. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 204.
Chuyên đề tự luận Toán 10 chủ đề vectơ - Nguyễn Trọng
Tài liệu gồm 72 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết cơ bản, phương pháp giải các dạng toán và bài tập tự luận chuyên đề vectơ (Toán 10 phần Hình học chương 1). BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA. Dạng toán 1. Xác định một vectơ, sự cùng phương và hướng của hai vectơ. Dạng toán 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. Dạng toán 1. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng toán 2. Tìm môđun vectơ. BÀI 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng toán 1. Biểu diễn vectơ. Dạng toán 2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai điểm trùng nhau, hai đường thẳng song song, ba đường thẳng đồng quy. Dạng toán 3. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ.
Chuyên đề vectơ - Lê Minh Tâm
Tài liệu gồm 208 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết cần nhớ, các dạng toán và bài tập chuyên đề vectơ, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 1. BÀI 01 CÁC ĐỊNH NGHĨA 4. I KHÁI NIỆM VECTƠ 4. 1.1 Định nghĩa 4. 1.2 Kí hiệu 4. II VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG 4. 2.1 Giá của vectơ 4. 2.2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng 4. III HAI VECTƠ BẰNG NHAU 5. 3.1 Độ dài vectơ 5. 3.2 Định nghĩa 5. IV VECTƠ KHÔNG 6. V CÁC DẠNG TOÁN 6. Dạng 01 XÁC ĐỊNH MỘT VÉCTƠ, SỰ CÙNG PHƯƠNG VÀ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 6. Dạng 02 CHỨNG MINH HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU 9. BÀI 02 TỔNG HIỆU HAI VECTƠ 16. I TỔNG CỦA HAI VECTƠ 16. 1.1 Định nghĩa 16. 1.2 Tính chất 16. 1.3 Quy tắc hình bình hành 16. II HIỆU CỦA HAI VECTƠ 18. 2.1 Định nghĩa 18. 2.2 Quy tắc về hiệu vectơ 18. II CÁC DẠNG TOÁN 20. Dạng 01 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ 20. Dạng 02 TÌM MÔĐUN (ĐỘ DÀI) VÉCTƠ 38. BÀI 03 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 46. I ĐỊNH NGHĨA 46. II TÍNH CHẤT 47. III TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC 47. IV ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTO CÙNG PHƯƠNG 48. V PHÂN TÍCH MỘT VEC TƠ THEO HAI VECTO KHÔNG CÙNG PHƯƠNG 48. VI CÁC DẠNG TOÁN 49. Dạng 01 BIỄU DIỄN VÉCTƠ 49. Dạng 02 CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, HAI ĐIỂM TRÙNG NHAU, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY 54. Dạng 03 TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ 63. BÀI 04 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 70. I TRỤC TỌA ĐỘ 70. 1.1 Định nghĩa 70. 1.2 Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục 70. 1.3 Độ dài đại số của vectơ trên trục 70. II HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 71. 2.1 Định nghĩa 71. 2.2 Tọa độ điểm, tọa độ vectơ 71. 2.3 Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng Tọa độ trọng tâm tam giác 71. 2.4 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ 72. III TỔNG KẾT 74. IV CÁC DẠNG TOÁN 75. Dạng 01 TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA VECTƠ VÀ CHỨNG MINH HỆ THỨC 75. Dạng 02 TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM; VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy 77. Dạng 03 VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG & ỨNG DỤNG 96. V BÀI TẬP NÂNG CAO 112. BÀI 05 TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG 123. I BÀI TẬP TỰ LUẬN 123. II BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 162. Xem thêm : Chuyên đề mệnh đề và tập hợp – Lê Minh Tâm