Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình

Tài liệu gồm 76 trang, hướng dẫn phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. LOẠI 1 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI DIỆN TÍCH, TAM GIÁC, TỨ GIÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, dựa vào điều kiện tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Diện tích tam giác vuông = nữa tích hai cạnh góc vuông. + Diện tích hình chữ nhật = dài nhân rộng. + Diện tích hình vuông = cạnh nhân cạnh. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 2 : BÀI TOÁN NĂNG SUẤT. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan N = 1/t; t = 1/N; CV = N.t. Trong đó: N: là năng suất làm việc; t: là thời gian hoàn thành công việc; 1: là công việc cần thực hiện; CV: số công việc thực hiện trong thời gian t. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 3 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CHUYỂN ĐỘNG. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán tìm kết quả thích hợp, trả lời, nên rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 4 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI CÔNG VIỆC – NƯỚC CHẢY. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các công thức liên quan + Quãng đường = Vận tốc . Thời gian. + v_xuôi = v_thực + v_nước. + v_ngược = v_thực – v_nước. + v_xuôi – v_ngược = 2v_nước. B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ LOẠI 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Các bước giải Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình: + Chọn ẩn, đơn vị cho ẩn, điều kiện thích hợp cho ẩn. + Biểu đạt các đại lượng khác theo ẩn (chú ý thống nhất đơn vị). + Dựa vào các dữ kiện, điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 3: Nhận định, so sánh kết quả bài toán, tìm kết quả thích hợp, trả lời, nêu rõ đơn vị của đáp số. II. Các lưu ý thêm + Toán nồng độ dung dịch: Biết rằng m lít chất tan trong M lít dung dịchthì nồng độ phàn trăm là m/M.100%. + Toán nhiệt lượng: m Kg nước giảm t0C thì toả ra một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). m Kg nước tăng t0C thì thu vào một nhiệt lượng Q = m.t (Kcal). + Toán lãi suất: 1 n A A r n với An: vốn sau n chu kỳ (năm, tháng, …); A: vốn ban đầu; n số chu kỳ (năm, tháng,…). B. CÁC VÍ DỤ MẪU C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN D. BÀI TẬP VỀ NHÀ

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các bài toán về đồng dư giúp em học giỏi toán lớp 9
Một kỹ năng khi sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình - hệ phương trình
Tài liệu gồm 05 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Hồng Phong (giáo viên Toán trường THPT Tiên Du 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh), hướng dẫn một kỹ năng khi sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình – hệ phương trình. 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Một điều quan trọng giúp chúng ta giải được một phương trình (PT) hay hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ đó là phát hiện được các mối liên hệ giữa các ẩn với nhau. Mối liên hệ này gồm có: + Mối liên hệ giữa các ẩn mới. + Mối liên hệ giữa các ẩn cũ. + Mối liên hệ giữa các ẩn mới với các ẩn cũ. Mối liên hệ giữa các ẩn được thể hiện dưới dạng các đẳng thức hoặc bất đẳng thức. 2. VÍ DỤ MINH HỌA. 3. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.
Chuyên đề toán thực tế môn Toán 9 - Nguyễn Ngọc Dũng
Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Ngọc Dũng, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thực tế môn Toán 9. MỤC LỤC : Bài số 1. Định lý Vi-ét và ứng dụng 1. Bài số 2. Kỹ năng làm toán thực tế “Hàm số và đồ thị” 2. Bài số 3. Giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình 15. Bài số 4. Các bài toán thực tế liên quan “Hình không gian” 24. Bài số 5. Các bài toán thực tế liên quan “Hình học phẳng” 38.
31 chủ đề học tập Đại số 9
Tài liệu gồm 246 trang, tuyển tập 31 chủ đề học tập Đại số 9. Chương 1 – Chủ đề 1. Căn bậc hai. Chương 1 – Chủ đề 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Chương 1 – Chủ đề 3. Liên hệ phép nhân, phép chia. Chương 1 – Chủ đề 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Chương 1 – Chủ đề 5. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Chương 1 – Chủ đề 6. Căn bặc ba. Chương 1 – Chủ đề 7. Ôn tập chương 1. Chương 1 – Chủ đề 8 + 9. Kiểm tra khảo sát và chữa đề. Chương 2 – Chủ đề 1. Nhắc lại và bổ sung về hàm số bậc nhất. Chương 2 – Chủ đề 2. Hàm số bậc nhất. Chương 2 – Chủ đề 3. Đồ thị hàm số bậc nhất. Chương 2 – Chủ đề 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Chương 2 – Chủ đề 5. Hệ số góc của đường thẳng. Chương 2 – Chủ đề 6. Tổng ôn tập chương 2. Chương 2 – Chủ đề 7. Kiểm tra khảo sát và chữa bài. Chương 3 – Chủ đề 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương 3 – Chủ đề 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương 3 – Chủ đề 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Chương 3 – Chủ đề 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Chương 3 – Chủ đề 5. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương 3 – Chủ đề 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Chương 3 – Chủ đề 7. Tổng ôn tập chương 3. Chương 3 – Chủ đề 8. Kiểm tra khảo sát chất lượng ôn tập chương 3. Chương 4 – Chủ đề 1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị. Chương 4 – Chủ đề 2. Công thức nghiệm. Chương 4 – Chủ đề 3. Hệ thức vi. Ét và ứng dụng. Chương 4 – Chủ đề 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. Chương 4 – Chủ đề 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Chương 4 – Chủ đề 6. Bài toán vể đường thang và parabol. Chương 4 – Chủ đề 7. Tổng ôn tập chương 4. Chương 4 – Chủ đề 8. Kiểm tra khảo sát chất lượng ôn tập.