Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

94 bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 94 bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa góc giữa hai vectơ. 2. Tích vô hướng của hai vectơ. 3. Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Dạng 1: GÓC GIỮA HAI VECTƠ. Dạng 2: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG. Dạng 3: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG BẰNG BIỂU THỨC TỌA ĐỘ. Dạng 4: CÁC BÀI TOÁN KHÁC.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

680 bài tập trắc nghiệm tổ hợp - xác suất - Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu gồm 95 trang với 680 câu trắc nghiệm thuộc chuyên đề tổ hợp xác suất, có đáp án. Các bài tập được phân dạng theo các phần: + Quy tắc cộng – Quy tắc nhân + Hoán vị + Chỉnh hợp + Tổ hợp + Biến cố và xác suất của biến cố
Bài giảng các ví dụ mẫu và bài tập tính xác suất
Bài giảng các ví dụ mẫu và bài tập tính xác suất
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường tròn Toán 10 cơ bản - VD - VDC
Tài liệu gồm 18 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm đường tròn, trong chương trình môn Toán 10 chủ đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, mức độ cơ bản – vận dụng – vận dụng cao. + Cơ bản đường tròn (phần 1 – phần 3). + Vận dụng đường tròn (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao đường tròn (phần 1 – phần 3).
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng Toán 10 cơ bản - VD - VDC
Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng, trong chương trình môn Toán 10 chủ đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, mức độ cơ bản – vận dụng – vận dụng cao. + Cơ bản đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Cơ bản góc, khoảng cách (phần 1 – phần 3). + Cơ bản vị trí tương đối hai đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng góc, khoảng cách, vị trí tương đối hai đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao đường thẳng, tam giác (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao tứ giác (phần 1 – phần 3).