Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông

Tài liệu gồm 78 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Hình học chương 1. Chương 1 . Hệ thức lượng trong tam giác vuông 349. 1. Hệ thức lượng và đường cao 349. 1. Tóm tắt lý thuyết 349. 2. Các ví dụ 349. 3. Luyện tập 353. 2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn 363. 1. Tóm tắt lý thuyết 363. 2. Các ví dụ 364. 3. Luyện tập 365. 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 369. 1. Tóm tắt lý thuyết 369. 2. Các dạng toán 369. + Dạng 1. Giải tam giác vuông 369. + Dạng 2. Tính cạnh và góc của tam giác 370. + Dạng 3. Toán thực tế 371. 3. Luyện tập 372. 4. Ôn tập chương 378. 1. Tóm tắt lý thuyết 378. 2. Bài tập trắc nghiệm 378. 3. Bài tập tự luận 395. 5. Đề kiểm tra 45 phút 409. 1. Đề số 1A (Tự luận dành cho học sinh đại trà) 409. 2. Đề số 1B (Tự luận dành cho học sinh đại trà) 411. 3. Đề số 2A (Trắc nghiệm kết hợp tự luận dành cho học sinh đại trà) 414. 4. Đề số 2B (Trắc nghiệm kết hợp tự luận dành cho học sinh đại trà) 417. 5. Đề số 3A (Tự luận dành cho học sinh giỏi) 421. 6. Đề số 3B (Tự luận dành cho học sinh giỏi) 423.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng bài tập hình trụ - hình nón - hình cầu
Tài liệu gồm 35 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập hình trụ – hình nón – hình cầu, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Hình học chương 4. Chương 4 . Hình trụ – Hình nón – Hình cầu 620. 1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 620. 1. Tóm tắt lí thuyết 620. 2. Các ví dụ 620. 3. Luyện tập 623. 2. Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 627. 1. Tóm tắt lí thuyết 627. 2. Các ví dụ 628. 3. Luyện tập 630. 3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 634. 1. Tóm tắt lí thuyết 634. 2. Các ví dụ 634. 3. Luyện tập 636. 4. Ôn tập chương IV 640. 1. Các ví dụ 640. 2. Luyện tập 644.
Các dạng bài tập góc với đường tròn
Tài liệu gồm 105 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập góc với đường tròn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Hình học chương 3. Chương 3 . Góc với đường tròn 515. 1. Góc ở tâm. Số đo cung 515. 1. Tóm tắt lí thuyết 515. 2. Các ví dụ 516. 3. Luyện tập 517. 2. Liên hệ giữa cung và dây 520. 1. Tóm tắt lí thuyết 520. 2. Các ví dụ 520. 3. Luyện tập 522. 3. Góc nội tiếp 526. 1. Tóm tắt lí thuyết 526. 2. Các ví dụ 526. 3. Luyện tập 530. 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 534. 1. Tóm tắt lí thuyết 534. 2. Các ví dụ 534. 3. Luyện tập 537. 4. Các bài toán nâng cao 545. 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 548. 1. Tóm tắt lí thuyết 548. 2. Các ví dụ 549. 3. Luyện tập 553. 6. Cung chứa góc 558. 1. Tóm tắt lí thuyết 558. 2. Các ví dụ 559. 3. Luyện tập 562. 7. Tứ giác nội tiếp 568. 1. Tóm tắt lí thuyết 568. 2. Các ví dụ 569. 3. Luyện tập 574. 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 581. 1. Tóm tắt lí thuyết 581. 2. Các ví dụ 581. 3. Luyện tập 583. 9. Độ dài đường tròn, cung tròn 588. 1. Tóm tắt lý thuyết 588. 2. Các ví dụ 588. 3. Luyện tập 591. 10. Ôn tập chương III 595.
Các dạng bài tập đường tròn
Tài liệu gồm 88 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập đường tròn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Hình học chương 2. Chương 2 . Đường tròn 427. 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 427. 1. Tóm tắt lí thuyết 427. 2. Các ví dụ 428. 3. Luyện tập 431. 2. Đường kính và dây của đường tròn 439. 1. Tóm tắt lí thuyết 439. 2. Các ví dụ 439. 3. Luyện tập 443. 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 448. 1. Tóm tắt lí thuyết 448. 2. Các ví dụ 448. 3. Luyện tập 451. 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 456. 1. Tóm tắt lí thuyết 456. 2. Các ví dụ 457. 3. Luyện tập 459. 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 462. 1. Tóm tắt lí thuyết 462. 2. Các ví dụ 462. 3. Luyện tập 465. 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 470. 1. Tóm tắt lí thuyết 470. 2. Các ví dụ 471. 3. Luyện tập 476. 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 481. 1. Tóm tắt lí thuyết 481. 2. Các ví dụ 482. 3. Luyện tập 487. 8. Ôn tập chương 2 494. 1. Các ví dụ 494. 2. Luyện tập 502.
Các dạng bài tập hàm số y ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn
Tài liệu gồm 108 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Đại số chương 4. Chương 4 . Hàm số y = ax2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn 240. 1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 240. 1. Tóm tắt lý thuyết 240. 2. Các dạng toán 241. + Dạng 76. Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 241. + Dạng 77. Tính giá trị của hàm số 241. + Dạng 78. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn tính chất cho trước 242. + Dạng 79. Tính biến thiên của hàm số y = ax2 243. + Dạng 80. Tương giao giữa parabol và đường thẳng 244. 3. Luyện tập 245. 4. Các bài toán nâng cao 247. 2. Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm 249. 1. Tóm tắt lí thuyết 249. 2. Các dạng toán 250. + Dạng 81. Giải phương trình bậc hai 250. + Dạng 82. Giải và biện luận phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 252. 3. Luyện tập 254. 4. Các bài toán nâng cao 258. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 262. 1. Tóm tắt lý thuyết 262. 2. Các dạng toán 263. + Dạng 83. Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm 263. + Dạng 84. Tìm giá trị của tham số khi biết hệ đối xứng giữa các nghiệm 264. + Dạng 85. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng 265. + Dạng 86. Tìm hệ thức độc lập giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số266. + Dạng 87. Xét dấu hai nghiệm của phương trình bậc hai 267. 3. Luyện tập 268. 4. Các bài toán nâng cao 272. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 275. 1. Tóm tắt lý thuyết 275. 2. Các dạng toán 276. + Dạng 88. Giải và biện luận phương trình trùng phương 276. + Dạng 89. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 277. + Dạng 90. Phương trình đưa về phương trình tích 278. + Dạng 91. Phương pháp đặt ẩn phụ 279. + Dạng 92. Phương trình bậc bốn (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m với a + b = c + d 280. + Dạng 93. Phương trình đối xứng bậc bốn, phương trình hồi quy 281. + Dạng 94. Phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c 282. + Dạng 95. Phương trình dạng phân thức hữu tỉ 283. + Dạng 96. Nâng lũy thừa hai vế của phương trình 286. + Dạng 97. Biến đổi đẳng thức, dùng hằng đẳng thức 287. + Dạng 98. Biến đổi thành tổng các số hạng không âm 289. + Dạng 99. Đặt ẩn phụ hoàn toàn 290. + Dạng 100. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn 292. + Dạng 101. Dùng lượng liên hợp 293. 3. Các bài tập nâng cao 306. 5. Giải toán bằng cách lập phương trình 310. 1. Tóm tắt lý thuyết 310. 2. Các dạng bài tập và phương pháp giải 310. + Dạng 102. Toán số học, phần trăm 310. + Dạng 103. Năng suất công việc 311. + Dạng 104. Toán chuyển động 312. + Dạng 105. Dạng toán có nội dung hình học 313. + Dạng 106. Toán làm chung làm riêng 315. + Dạng 107. Các dạng khác 316. 3. Luyện tập 317. 4. Các bài toán nâng cao 322. 6. Ôn tập chương 4 326. 1. Toán trắc nghiệm 326. 2. Toán tự luận 336. 7. Đề kiểm tra 45 phút 344. 1. Đề kiểm tra – cơ bản 344. 2. Đề kiểm tra – nâng cao 345.