Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 môn Toán

Nội dung Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 môn Toán Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 môn Toán Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 môn Toán Để giúp học sinh lớp 7 hiểu rõ hơn về chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ, tài liệu này bao gồm 29 trang tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập phổ biến. PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. 3. Lũy thừa của lũy thừa. 4. Lũy thừa của một tích, thương. 5. Lũy thừa với số mũ nguyên âm. PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI: 1. Thực hiện phép tính về lũy thừa. 2. Tìm thành phần chưa biết bằng cách biến đổi đẳng thức về lũy thừa. 3. So sánh hai lũy thừa bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Tài liệu cung cấp bài tập tự luyện để học sinh có thể ôn tập và củng cố kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ một cách hiệu quả.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Chuyên đề tập hợp các số hữu tỉ
Tài liệu gồm 12 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề tập hợp các số hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 1: Số hữu tỉ và số thực. Mục tiêu: Kiến thức: + Nắm được định nghĩa số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học với tập số hữu tỉ. + Nắm được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. + Nắm được phương pháp so sánh hai số hữu tỉ; khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương. Kĩ năng: + Nhận biết số hữu tỉ và biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. + Biểu diễn được số hữu tỉ thành nhiều phân số bằng nhau. + Biết cách so sánh các số hữu tỉ với nhau. + Nhận biết được số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và tìm điều kiện để số hữu tỉ là số âm (dương) hoặc số nguyên. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp số. Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ. + Bài toán 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. + Bài toán 2: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng các phân số bằng nhau. Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ. Dạng 4: Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số âm (dương) hay số nguyên.
Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ - số thực
Tài liệu gồm 42 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ – số thực trong chương trình Đại số 7. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ – số thực: BÀI 1 . TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. + Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu. + Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ. + Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ. BÀI 2 . CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. + Dạng 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ. + Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ. + Dạng 3. Tính tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu tỉ. + Dạng 4. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu. + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức có nhiều dấu ngoặc. + Dạng 6. Tìm phần nguyên, phần lẻ của số hữu tỉ. BÀI 3 . NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. + Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ. + Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ. + Dạng 3. Thực hiện các phép tính với nhiều số hữu tỉ. + Dạng 4. Lập biểu thức từ các số cho trước. BÀI 4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. + Dạng 1. Các bài tập về dấu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ bằng các phân số khác nhau. + Dạng 3. Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. + Dạng 4. So sánh các số hữu tỉ. + Dạng 5. Sử dụng máy tình bỏ túi để làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. BÀI 5 & 6 . LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ tự nhiên. + Dạng 2. Tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. + Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa. + Dạng 4. Tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. + Dạng 5. Tìm số mũ của một lũy thừa. + Dạng 6. Tìm cơ số của một lũy thừa. + Dạng 7. Tính giá trị của biểu thức. [ads] BÀI 7 . TỈ LỆ THỨC. + Dạng 1. Thay tỉ số giữa các số hữa tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. + Dạng 2. Lập tỉ lệ thức từ các tỉ số cho trước. + Dạng 3. Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước, từ một tỉ lệ thức cho trước, từ các số cho trước. + Dạng 4. Tìm số hạng chưa biết của một tỉ lệ thức. BÀI 8 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. + Dạng 1. Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. + Dạng 2. Chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước. + Dạng 3. Tìm hai số biết tích và tỉ số của chúng. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức từ một tỉ lệ thức cho trước. + Dạng 5. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. + Dạng 6. Tìm số hạng chưa biết trong một tỉ lệ thức. BÀI 9 . SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. + Dạng 1. Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. + Dạng 2. Viết một tỉ số hoặc một phân số dưới dạng số thập phân. + Dạng 3. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản. + Dạng 4. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản. BÀI 10 . LÀM TRÒN SỐ. + Dạng 1. Làm tròn các số theo một yêu cầu cho trước. + Dạng 2. Giải bài toán rồi làm tròn kết quả. + Dạng 3. Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả các phép tính. BÀI 11 . SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. + Dạng 1. Liên hệ giữa lũy thừa bậc hai và căn bậc hai. + Dạng 2. Tìm căn bậc hai của một số cho trước. + Dạng 3. Tìm một số biết căn bậc hai của nó. + Dạng 4. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số cho trước. BÀI 12 . SỐ THỰC. + Dạng 1. Câu hỏi và bài tập về định nghĩa các tập hợp số. + Dạng 2. So sánh các số thực. + Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức. + Dạng 4. Tìm giá trị của biểu thức. ÔN TẬP CHƯƠNG 1.
Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị
Tài liệu gồm 42 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị trong chương trình Đại số 7. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị: BÀI 1 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. + Dạng 1. Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 2. Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 3. Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng các giá trị tương ứng của chúng. BÀI 2 . MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. + Dạng 1. Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng các giá trị tương ứng của chúng. + Dạng 2. Toán về đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 3. Chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với các số cho trước. BÀI 3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. + Dạng 1. Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 2. Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 3. Xét tương quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bằng các giá trị tương ứng của chúng. + Dạng 4. Toán về các đại lượng tỉ lệ nghịch. [ads] BÀI 4 . MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. + Dạng 1. Củng cố về định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 2. Toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 3. Chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước. BÀI 5 . HÀM SỐ. + Dạng 1. Củng cố khái niệm hàm số. + Dạng 2. Tìm giá trị của hàm số tại một số giá trị cho trước của biến số. + Dạng 3. Viết công thức xác định hàm số. BÀI 6 . MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. + Dạng 1. Viết tọa độ các điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ. + Dạng 2. Biểu diễn các điểm có tọa độ cho trước trên mặt phẳng tọa độ. BÀI 7 . ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0). + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0). + Dạng 2. Củng cố công thức hàm số y = ax (a ≠ 0). + Dạng 3. Xét xem một điểm có thuộc đồ thị của một hàm số cho trước hay không? + Dạng 4. Xác định hệ số a của hàm số y = ax, biết đồ thị của nó đi qua một điểm m(x0;y0) cho trước. + Dạng 5. Đọc một đồ thị cho trước. ÔN TẬP CHƯƠNG 2.
Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề đường thẳng vuông góc - đường thẳng song song
Tài liệu gồm 39 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song trong chương trình Hình học 7. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song: BÀI 1 . HAI GÓC ĐỔI ĐỈNH. + Dạng 1. Hoàn thành một câu phát biểu hoặc chọn câu phát biểu đúng. + Dạng 2. Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài rồi tìm cặp góc đối đỉnh hoặc không đối đỉnh. + Dạng 3. Vẽ hình rồi tính số đo của góc. + Dạng 4. Tìm các cặp góc bằng nhau. + Dạng 5. Gấp giấy để chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. + Dạng 6. Nhận biết hai tia đối nhau. BÀI 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. + Dạng 1. Hoàn thành một câu phát biểu hoặc chọn câu phát biểu đúng. + Dạng 2. Vẽ đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn. + Dạng 3. Gấp giấy để tạo thành đường vuông góc hay đường trung trực. + Dạng 4. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng. + Dạng 5. Tính số đo của góc. BÀI 3 . CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Vẽ hình và tìm cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. + Dạng 2. Tính số đo góc khi biết một trong bốn góc tạo bởi hai đường thẳng. + Dạng 3. Tìm các cặp góc bằng nhau, các cặp góc bù nhau. BÀI 4 . HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. + Dạng 1. Hoàn thành một câu phát biểu hoặc chọn câu phát biểu đúng. + Dạng 2. Vẽ một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. + Dạng 3. Nhận biết hai đường thẳng song song. [ads] BÀI 5 . TIÊN ĐỀ Ơ – CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. + Dạng 1. Hoàn thành một câu phát biểu hoặc chọn câu trả lời đúng. + Dạng 2. Vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. + Dạng 3. Tính số đo góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. + Dạng 4. Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để nhận biết hai góc bằng nhau hoặc bù nhau. + Dạng 5. Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất hai đương thẳng song song. BÀI 6 . TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG. + Dạng 1. Hoàn thành một câu phát biểu (bằng cách điền vào chỗ trống, bằng cách nhìn vào hình vẽ) hoặc chọn câu trả lời đúng. + Dạng 2. Nhận biết hai đường thẳng song song vì chúng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. + Dạng 3. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc. + Dạng 4. Tính số đo một góc bằng cách vẽ thêm một đường thẳng mới song song với một đường thẳng đã cho. BÀI 7 . ĐỊNH LÍ. + Dạng 1. Phát biểu một định lí hoặc chọn câu phát biểu đúng. + Dạng 2. Viết giả thiết và kết luận của định lí. + Dạng 3. Nêu căn cứ của các khẳng định trong chứng minh định lí. Sắp xếp các câu chứng minh định lí cho đúng thứ tự. + Dạng 4. Cho giả thiết, kết luận của một định lí, diễn đạt định lí đó bằng lời. ÔN TẬP CHƯƠNG 1. + Dạng 1. Kiểm tra hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc. Đường trung trực. + Dạng 2. Tính số đo góc. + Dạng 3. Phát biểu một định lí (bằng cách điền vào chỗ trống, bằng cách nhìn vào hình vẽ) hoặc chọn câu phát biểu đúng. + Dạng 4. Chứng minh một định lí.