Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và bài tập Toán 9

Tài liệu gồm 103 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Hoàng Nghĩa và cô giáo Nguyễn Thị Hồng Loan, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 9. MỤC LỤC : I ĐẠI SỐ 1. CHƯƠNG 1. CĂN THỨC 2. BÀI 1. CĂN BẬC HAI − CĂN THỨC BẬC HAI 2. A Tóm tắt lí thuyết 2. + Dạng 1. Tìm điều kiện để √A có nghĩa 2. + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức 3. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức 3. + Dạng 4. Giải phương trình 4. BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA 6. A Tóm tắt lí thuyết 6. B Bài tập tự luận 6. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 6. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức 7. + Dạng 3. Giải phương trình 7. + Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức 7. BÀI 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 9. A Tóm tắt lí thuyết 9. B Bài tập tự luận 9. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 9. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức 10. + Dạng 3. Giải phương trình 10. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức 10. BÀI 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 11. A Tóm tắt lí thuyết 11. B Bài tập tự luận 11. BÀI 5. CĂN BẬC BA 14. A Tóm tắt lí thuyết 14. B Bài tập tự luận 14. + Dạng 1. Thực hiện phép tính 14. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức 14. + Dạng 3. So sánh hai số 14. + Dạng 4. Giải phương trình 15. BÀI 6. ÔN TẬP CHƯƠNG I 16. CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 18. BÀI 1. KHÁI NIỆM HÀM SỐ 18. A Tóm tắt lí thuyết 18. B Bài tập tự luận 18. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 20. A Tóm tắt lí thuyết 20. B Bài tập tự luận 20. BÀI 3. ÔN TẬP CHƯƠNG II 23. CHƯƠNG 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 25. BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 25. A Tóm tắt lí thuyết 25. B Bài tập tự luận 25. BÀI 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 27. A Tóm tắt lí thuyết 27. B Bài tập tự luận 27. BÀI 3. GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 29. A Tóm tắt lí thuyết 29. B Bài tập tự luận 29. BÀI 4. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. + Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số 31. + Dạng 2. Toán làm chung công việc 31. + Dạng 3. Toán chuyển động 31. + Dạng 4. Toán có nội dung hình học 32. + Dạng 5. Các dạng khác 32. BÀI 5. ÔN TẬP CHƯƠNG III 34. CHƯƠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 37. BÀI 1. HÀM SỐ y = ax2 (a 6= 0) 37. A Tóm tắt lí thuyết 37. B Bài tập tự luận 37. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 39. A Tóm tắt lí thuyết 39. B Bài tập tự luận 40. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 44. A Tóm tắt lí thuyết 44. B Bài tập tự luận 45. BÀI 4. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 47. A Tóm tắt lí thuyết 47. B Bài tập tự luận 47. + Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số 47. + Dạng 2. Toán chuyển động 47. + Dạng 3. Toán làm chung công việc 48. + Dạng 4. Toán có nội dung hình học 48. + Dạng 5. Các dạng toán khác 48. BÀI 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 50. + Dạng 1. Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số 50. + Dạng 2. Hệ đối xứng loại 1 51. + Dạng 3. Hệ đối xứng loại 2 51. BÀI 6. ÔN TẬP CHƯƠNG IV 53. II HÌNH HỌC 55. CHƯƠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 56. BÀI 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 56. A Tóm tắt lí thuyết 56. B Bài tập tự luận 56. BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 58. A Tóm tắt lí thuyết 58. B Bài tập tự luận 58. BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 60. A Tóm tắt lí thuyết 60. B Bài tập tự luận 60. BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG I 61. CHƯƠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN 64. BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 64. A Tóm tắt lí thuyết 64. B Bài tập tự luận 64. BÀI 2. DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 66. A Tóm tắt lí thuyết 66. B Bài tập tự luận 66. BÀI 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 68. A Tóm tắt lí thuyết 68. B Bài tập tự luận 68. BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 70. A Tóm tắt lí thuyết 70. B Bài tập tự luận 70. BÀI 5. ÔN TẬP CHƯƠNG II 72. CHƯƠNG 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 77. BÀI 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG 77. A Tóm tắt lí thuyết 77. B Bài tập tự luận 77. BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY 79. A Tóm tắt lí thuyết 79. B Bài tập tự luận 79. BÀI 3. GÓC NỘI TIẾP 81. A Tóm tắt lí thuyết 81. B Bài tập tự luận 81. BÀI 4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG 83. A Tóm tắt lí thuyết 83. B Bài tập tự luận 83. BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN 85. A Tóm tắt lí thuyết 85. B Bài tập tự luận 85. BÀI 6. CUNG CHỨA GÓC 86. A Tóm tắt lí thuyết 86. B Bài tập tự luận 86. BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP 88. A Tóm tắt lí thuyết 88. B Bài tập tự luận 88. BÀI 8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Bài tập tự luận 90. BÀI 9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN 92. A Tóm tắt lí thuyết 92. B Bài tập tự luận 92. BÀI 10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 93. A Tóm tắt lí thuyết 93. B Bài tập tự luận 93. BÀI 11. ÔN TẬP CHƯƠNG III 94.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phiếu bài tập tuần lớp 9 môn Toán
Nội dung Phiếu bài tập tuần lớp 9 môn Toán Bản PDF - Nội dung bài viết Phiếu bài tập tuần lớp 9 môn Toán Phiếu bài tập tuần lớp 9 môn Toán Tài liệu có độ dày 126 trang, do tác giả Toán Họa biên soạn, đây là tuyển tập phiếu bài tập tuần Toán dành cho học sinh lớp 9. Phiếu học tập Toán lớp 9 tuần 01: - Đại số 9: Bài 1 + 2 về căn bậc hai và hằng đẳng thức. - Hình học 9: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Phiếu học tập Toán lớp 9 tuần 02: - Đại số 9: Bài 3 về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Hình học 9: Bài 1 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Phiếu học tập Toán lớp 9 tuần 03: - Đại số 9: Bài 4 về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Hình học 9: Luyện tập về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Và còn nhiều nội dung hấp dẫn khác đang chờ đợi bạn trong tài liệu này. Hãy cùng khám phá và rèn luyện kỹ năng Toán của mình qua từng tuần học nhé!
Bài tập trắc nghiệm lớp 9 môn Toán
Nội dung Bài tập trắc nghiệm lớp 9 môn Toán Bản PDF - Nội dung bài viết Bài tập trắc nghiệm lớp 9 môn Toán Bài tập trắc nghiệm lớp 9 môn Toán Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 là một tài liệu hữu ích gồm 132 trang, bao gồm các bài tập trắc nghiệm về Đại số 9 và Hình học 9 theo từng chuyên đề. Mỗi bài tập đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề. Để làm tốt bài tập trắc nghiệm, học sinh cần tuân thủ các hướng dẫn sau: 1. Phải đạt được 4 mức độ kiến thức: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng ở mức độ cao hơn. 2. Giải nhanh là chìa khóa để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm. 3. Sử dụng phương pháp phỏng đoán và phương pháp loại trừ để giúp tìm ra đáp án chính xác. 4. Phân bổ thời gian hợp lý cho từng câu hỏi, đảm bảo hoàn thành bài thi trong thời gian quy định. Tài liệu còn cung cấp các chủ đề trắc nghiệm Toán 9, giúp học sinh ôn tập hiệu quả theo từng phần. Với hướng dẫn chi tiết và phương pháp giải bài tập trắc nghiệm, học sinh sẽ tự tin hơn khi làm bài và đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi sắp tới.
Bài tập toán thực tế Nguyễn Ngọc Dũng
Nội dung Bài tập toán thực tế Nguyễn Ngọc Dũng Bản PDF - Nội dung bài viết Bài tập toán thực tế Nguyễn Ngọc Dũng Bài tập toán thực tế Nguyễn Ngọc Dũng Tài liệu này bao gồm 34 trang được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Ngọc Dũng. Trong tài liệu, thầy đã tuyển chọn các bài tập toán thực tế phù hợp với chương trình Toán lớp 9. Chương 1 của tài liệu tập trung vào phần đại số và bao gồm các nội dung sau: 1. Tỉ lệ và phần trăm – Bài tập về cách tính tỉ lệ và phần trăm trong các tình huống thực tế. 2. Bài tập về toán thực tế trong đại số – Cung cấp các bài tập giúp học sinh áp dụng kiến thức toán vào đời sống hàng ngày.
Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Nội dung Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 có đáp án và lời giải chi tiết Bản PDF - Nội dung bài viết Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 Tài liệu này bao gồm 506 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC THCS, với nhiều bài tập trắc nghiệm Đại số 9 có đáp án và lời giải chi tiết. Dưới đây là một số ví dụ về bài tập từ tài liệu: Bài 1: Cho phương trình 2x² - mx + 1 = 0. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 2: Cho hệ phương trình: 2x + 3y = a 3x + 4y = b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Không tồn tại a, b để hệ có nghiệm. B. Tồn tại duy nhất một cặp số (a;b) để hệ có nghiệm. C. Tồn tại hai cặp số (a;b) để hệ có nghiệm. D. Hệ đều có nghiệm với mọi a, b. Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol y = x². Điểm M(0, m) với m khác 0 và điểm I(0, 2). Phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M và I. Đường thẳng d luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt A và B thì AB > 4. Để hiểu rõ hơn về các bài tập này, bạn có thể tham khảo tài liệu để có đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết.