Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề khảo sát giữa học kỳ 2 Toán 11 trường THPT Hưng Nhân - Thái Bình

Đề khảo sát giữa học kỳ 2 Toán 11 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình mã đề 001 gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi được tổ chức ngày 23/03/2018, đề thi có đáp án . Trích dẫn đề khảo sát giữa học kỳ 2 Toán 11 : + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng quy. B. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy. C. Ba đường thảng đồng quy thì đồng phẳng. D. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng phẳng. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình d1: 3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình d2: x – 2y = 0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 độ. Khi diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương phương trình đường thẳng BC có dạng ax + by – 4√10 = 0. Tính tích a.b? [ads] + Cho hàm số f(x) = (1 + m^2).x^8 – m^5.x^3 + mx – 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm với mọi m. B. f(x) gián đoạn tại x = 1. C. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt với mọi m. D. f(x) luôn nhận giá trị âm với mọi m.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề minh họa GK2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Ma trận Đề minh họa GK2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên: 1 Hàm số mũ và hàm số logarit (7 tiết): + Lũy thừa với số mũ thực (2 tiết). + Logarit (2 tiết). + Hàm số mũ, hàm số logarit (1 tiết). + Phương trình và bất phương trình mũ và logarit (2 tiết). 2 Các quy tắc tính xác suất (8 tiết): + Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập (3 tiết). + Công thức cộng (3 tiết). + Công thức nhân cho hai biến cố độc lập (2 tiết). 3 Quan hệ vuông góc trong không gian (7 tiết): + Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (3 tiết). + Phép chiếu vuông góc (2 tiết).
Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán 11 CTST năm học 2023 - 2024
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bá Tuấn (trường THPT Hoàng Diệu, tỉnh Đồng Nai), tuyển tập 04 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024. Ma trận Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán 11 CTST năm học 2023 – 2024: I. Hàm số mũ và hàm số lôgarit: 1. Phép tính lũy thừa. 2. Phép tính lôgarit. 3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 4. Phương trình, BPT mũ và lôgarit. II. Quan hệ vuông góc trong không gian: 1. Hai đường thẳng vuông góc. 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3. Hai mặt phẳng vuông góc.
Tuyển tập 25 đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 291 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 25 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề thi được biên soạn dựa theo mẫu đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
14 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm học 2023 - 2024
Tài liệu gồm 168 trang, tuyển tập 14 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024, có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề được biên soạn theo hình thức và cấu trúc trắc nghiệm mới nhất do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.