Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 43 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán

Nội dung Tuyển tập 43 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 (HK1) lớp 10 môn Toán Bản PDF Tài liệu gồm 121 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Vũ Ngọc Huy (trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận), tuyển tập 43 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết, dùng chung cho 3 bộ sách: Cánh Diều, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Chân Trời Sáng Tạo. Mục Lục : Đề Số 1: Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận 3. Đề Số 2: Trường THPT Giồng Ông Tố 8. Đề Số 3: Trường THPT Bà Điểm 14. Đề Số 4: Trường THPT Bình Phú 16. Đề Số 5: Trường THPT Bình Tân 18. Đề Số 6: Trường THPT Hàn Thuyên 23. Đề Số 7: Trường THPT Lê Hồng Phong 29. Đề Số 8: Trường THPT Lê Quý Đôn 31. Đề Số 9: Trường THPT Marie-Curie 33. Đề Số 10: Trường THPT Nguyễn An Ninh 35. Đề Số 11: Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 37. Đề Số 12: Trường THPT Nguyễn Công Trứ 39. Đề Số 13: Trường THPT Nguyễn Du 41. Đề Số 14: Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến 43. Đề Số 15: Trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông 45. Đề Số 16: Trường THPT Nguyễn Thái Bình 47. Đề Số 17: Trường THPT Nguyễn Thị Diệu 52. Đề Số 18: Trường THPT Phạm Phú Thứ 54. Đề Số 19: Trường THPT Phổ Thông Năng Khiếu 56. Đề Số 20: Trường THPT Tam Phú 59. Đề Số 21: Trường THPT Tạ Quang Bửu 61. Đề Số 22: Trường THPT Tây Thạnh 63. Đề Số 23: Trường THPT Thủ Đức 65. Đề Số 24: Trường Thực Hành Sài Gòn 73. Đề Số 25: Trường THPT Trần Khai Nguyên 75. Đề Số 26: Trường THPT Trần Phú 78. Đề Số 27: Trường THPT Trần Quang Khải 80. Đề Số 28: Trường THPT Võ Thị Sáu 82. Đề Số 29: Trường THPT Gò Vấp 84. Đề Số 30: Trường THPT Hùng Vương 87. Đề Số 31: Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 89. Đề Số 32: Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 90. Đề Số 33: Trường THPT Trường Chinh – Đề 3 92. Đề Số 34: Trường THPT Trường Chinh – Đề 4 94. Đề Số 35: Trường THPT Trần Hưng Đạo 96. Đề Số 36: Trường THPT Nguyễn Khuyến 101. Đề Số 37: Trường THPT Nguyễn Tất Thành 103. Đề Số 38: Trường THPT Trường Chinh – Đề 1 105. Đề Số 39: Trường THPT Trường Chinh – Đề 2 107. Đề Số 40: Trường THPT Trưng Vương 110. Đề Số 41: Trường THPT Bình Hưng Hòa 112. Đề Số 42: Trường THPT Phú Nhuận 113. Đề Số 43: Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 114.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Thạch Thành 1 - Thanh Hóa
Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa gồm 2 mã đề dành cho 2 buổi thi sáng và chiều, mỗi đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải giải chi tiết . Trích dẫn đề thi học kỳ 1 Toán 10 : + Hệ phương trình: x + 2y = 6 2x – 4y = -4 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm   B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm   D. 2 nghiệm + Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x^2 – 3x + 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x^2 – x và đường thẳng y = -5x + 5 [ads] + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A( 0; 1), B( 1; 2), C( 3; -1) a. Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Tìm tọa độ trọng tâm  tam giác ABC b. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành c. Tính độ dài đường cao AA’ của ABC , từ đó suy ra diện tích hình bình hành ABCD.
Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội
Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội gồm 2 phần: + Phần trắc nghiệm: Gồm 8 mã đề, mỗi mã đề gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 30 phút, có đáp án . + Phần tự luận: Gồm 3 câu hỏi, đây là phần chung dành cho tất cả các thí sinh, thời gian làm bài 90 phút, phần tự luận có lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi HK1 Toán 10 : + Cho hàm số y = x^2 – 4x + 3, khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) và đồng biến trên khoảng (-1; +∞) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và đồng biến trên khoảng (-8; +∞) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞) + Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x^2 – 2x + 3. Tìm m để phương trình: x^2 – 2mx + m2 – 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất. [ads] + Cho hàm số y = f(x) = 3x^4 – x^2 + 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R Bạn đọc có thể tham khảo thêm các đề thi HK1 Toán 10 của các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc tại đây.
Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Phước Thạnh - Tiền Giang
Đề thi HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi diễn ra vào ngày 18/12/2017, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi HK1 Toán 10 : + Cho hàm số y = -x^2 + 2x + 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị của hàm số có đỉnh I (1; 4) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;2) [ads] + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; -1), B(3; -4), C(-2; 5). 1. Chứng minh tam giác ABC vuông tại B.Tính diện tích tam giác ABC. 2. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Vẽ đồ thị hàm số y = -x^2 + 4x – 3. Xác định hàm số bậc hai y = ax^2 + bx – 1 biết đồ thị của nó có trục đối xứng x = 2/3 và đi qua điểm A(-1; 3).
Đề thi HKI Toán 10 năm học 2017 - 2018 trường THPT Phan Bội Châu - Đăk Lăk
Đề thi HKI Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu – Đăk Lăk gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án . Trích dẫn đề thi HKI Toán 10 : + Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn vtAB + vtAC = vtAM. Chọn khẳng định đúng. A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm của BC. C. M trùng với B hoặc C. D. M trùng với A. + Một xe hơi khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là: A. 60 km/giờ. B. 45 km/giờ. C. 55 km/giờ. D. 50 km/giờ. [ads] + Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.