Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập HKI Toán 11 năm học 2018 - 2019 trường THPT Hai Bà Trưng - TT. Huế

Đề cương ôn tập HKI Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế gồm 12 trang nêu rõ các nội dung kiến thức cần ôn tập và 150 bài toán trắc nghiệm tự luyện giúp học sinh chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 Toán 11. A. Nội dung I. Đại số: Từ §1 chương I. Hàm số lượng giác & phương trình lượng giác đến §3 chương III. Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. II. Hình học: Từ §1 chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng đến §2 chương II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. B. Một số bài tập tham khảo : Xem lại các bài tập trong SGK và SBT Đại số 11 cơ bản. CHỦ ĐỀ I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. CHỦ ĐỀ II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT. CHỦ ĐỀ III. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN. CHỦ ĐỀ 4. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG. CHỦ ĐỀ 5. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ SONG SONG.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11: Đại số tổ hợp và xác suất. II. HÌNH HỌC 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song. B. LUYỆN TẬP.
Tài liệu học tập HK1 Toán 11 - Huỳnh Phú Sĩ
Tài liệu gồm 76 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Phú Sĩ, tổng hợp lý thuyết cần nắm và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán 11 (Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11) giai đoạn học kỳ 1 (HK1).
Đề cương học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. CẤU TRÚC : ĐẠI SỐ 11 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (Câu hỏi TN: 30 câu + Bài tập TL: 06 bài). Tìm tập xác định của một hàm số lượng giác. Xét sự biến thiên của một số hàm số lượng giác. Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số lượng giác. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác. Giải các phương trình lượng giác cơ bản. Giải các phương trình lượng giác đơn giản. Tìm nghiệm thỏa mãn điều kiện nào đó. Điều kiện để phương trình có nghiệm. Một số bài ứng dụng thực tế. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT (Câu hỏi TN: 40 câu + Câu hỏi TL: 09 bài). Sử dụng quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp để giải các bài toán. Chứng minh đẳng thức, giải PT, giải BPT liên quan đến hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. Bài toán xác định hệ số của một khai triển. Bài toán tìm xác suất của một biến cố. HÌNH HỌC 11 : PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG (Câu hỏi TN: 15 câu). Xác định ảnh và tạo ảnh của điểm và của một hình qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay và phép vị tự. Xác định tọa độ ảnh hoặc tạo ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn có phương trình cho trước qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay và phép vị tự. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN (Câu hỏi TN: 30 câu + Bài tập TL: 15 bài). Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng. Xác định và chứng minh đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng. Xác định thiết diện của hình chóp và lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng. Một số bài toán khác sử dụng tính chất của đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. ĐỀ MINH HỌA : 1 ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ 1 TOÁN 11. 2 ĐỀ MINH HỌA CUỐI KỲ 1 TOÁN 11.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm 09 trang. A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Đại số: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; tổ hợp – xác suất, nhị thức Niu – tơn. Hình học: Phép biến hình trong mặt phẳng; đại cương về đường thẳng và mặt phẳng; hai đường thẳng song song. B. BÀI TẬP I. TỰ LUẬN. II. TRẮC NGHIỆM.