Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập Toán 10 học kì 1 - Nguyễn Văn Thanh

Tài liệu gồm 94 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Thanh, tuyển tập bài tập Toán 10 học kì 1 theo các dạng bài. ĐẠI SỐ 10 – QUYỂN 1 – HỌC KỲ 1. CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. Bài 1. Mệnh đề. Bài 2. Tập hợp + Bài 3. Các phép toán tập hợp. + Dạng 1. Phần tử của tập hợp, các xác định tập hợp. + Dạng 2. Tập hợp con, tập hợp bằng nhau. + Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp. Bài 3. Các tập hợp số. + Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số. + Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số. + Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. Bài 1. Hàm số. + Dạng 1. Tập xác định của hàm số. + Dạng 1.1 Hàm số phân thức. + Dạng 1.2 Hàm số chứa căn thức. + Dạng 1.3 Tìm tập xác định của hàm số có điều kiện. + Dạng 2. Tính chẵn, lẻ của hàm số. + Dạng 2.1 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho trước. + Dạng 2.2 Xác định tính chẵn, lẻ thông qua tính chất của đồ thị hàm số. + Dạng 2.3 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số có điều kiện cho trước. + Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số. + Dạng 3.1 Xác định sự biến thiên của hàm số cho trước. + Dạng 3.2 Xác định sự biến thiên thông qua đồ thị của hàm số. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Dạng 4.1 Biến đổi sử dụng tập giá trị của hàm số. + Dạng 4.2 Phân tích hằng đẳng thức. + Dạng 4.3 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki. + Dạng 5. Một số bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số. + Dạng 6. Xác định biểu thức của hàm số. Bài 2. Hàm số y = ax + b. + Dạng 1. Chiều biến thiên của hàm số bậc nhất. + Dạng 1.1 Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. + Dạng 1.2 Định m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R. + Dạng 2. Vị trí tương đối, sự tương giao giữa các đường thẳng, điểm cố định của họ đường thẳng. + Dạng 2.1 Vị trí tương đối. + Dạng 2.2 Sự tương giao. + Dạng 2.3 Điểm cố định của họ đường thẳng. + Dạng 3. Đồ thị hàm số bậc nhất. + Dạng 3.1 Đồ thị hàm số y = ax + b. + Dạng 3.2 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 4. Xác định hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 4.0 Xác định điều kiện để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. + Dạng 4.1 Đi qua 2 điểm cho trước. + Dạng 4.2 Đi qua 1 điểm cho trước và song song (vuông góc, cắt, đối xứng …) với một đường thăng khác. + Dạng 4.3 Liên quan đến diện tích, khoảng cách. Bài 3. Hàm số bậc hai. + Dạng 1. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai. + Dạng 1.1 Xác định chiều biến thiên thiên của hàm số cho trước. + Dạng 1.2 Xác định m thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 2. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 2.1 Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số. + Dạng 2.2 Khi biết tọa độ đỉnh và điểm đi qua. + Dạng 2.3 Khi biết các điểm đi qua. + Dạng 3. Đọc đồ thị, bảng biến thiên của hàm số bậc hai. + Dạng 3.1 Xác định hình dáng của đồ thị, bảng biến thiên khi biết hàm số. + Dạng 3.2 Xác định dấu hệ số của hàm số khi biết đồ thị của nó. + Dạng 3.3 Xác định hàm số khi biết đồ thị của nó. + Dạng 3.4 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. + Dạng 4.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cho trước. + Dạng 4.2 Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Sự tương giao giữa parabol với đồ thị các hàm số khác. + Dạng 5.1 Sự tương giao đồ thị của các hàm số tường minh số liệu. + Dạng 5.2 Biện luận tương giao đồ thị theo tham số m. + Dạng 5.3 Bài toán tương giao đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. HÌNH HỌC 10 – QUYỂN 1- HỌC KỲ 1. CHƯƠNG I. VECTƠ. Bài 1. Các định nghĩa. + Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương. + Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ. Bài 2. Hệ trục tọa độ. + Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên trục để giải một số bài toán. + Dạng 2. Tọa độ vectơ. + Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán. + Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau. + Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng. + Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 3.3 Một số bài toán gtln-gtnn của biểu thức chứa véctơ. CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG. Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180. + Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác. Giá trị lượng giác. + Dạng 2. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại. + Dạng 3. Chứng minh, rút gọn biểu thức lượng giác. + Dạng 4. Tính giá trị biểu thức lượng giác. Bài 2. Tích vô hướng của hai vec to và ứng dụng. + Dạng 1. Tích vô hướng. + Dạng 2. Xác định góc của hai véctơ. + Dạng 3. Ứng dụng tích vô hướng chứng minh vuông góc. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến độ dài véctơ. Bài 3. Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác. + Dạng 1. Định lý cosin, áp dụng định lý cosin để giải tam giác.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập tổ hợp - xác suất vận dụng cao có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 101 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán học Bắc Trung Nam, tuyển chọn các bài tập tổ hợp – xác xuất vận dụng cao có lời giải chi tiết, tài liệu phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi rèn luyện để nâng cao kiến thức tổ hợp và xác suất (Đại số và Giải tích 11 chương 2), học sinh ôn thi học sinh giỏi Toán THPT, học sinh ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu bài tập tổ hợp – xác xuất vận dụng cao có lời giải chi tiết: PHẦN I . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1 . Các bài toán đếm – tính xác suất số các chữ số thỏa mãn điều kiện cho trước. + Loại 1. Liên quan đến tính chất chia hết. + Loại 2. Số lần xuất hiện của chữ số. + Loại 3. Liên quan đến vị trí. + Loại 4. Liên quan đến lớn hơn và nhỏ hơn. Dạng 2 . Các bài toán đếm số phương án tính xác suất liên quan đến người hoặc đồ vật. Dạng 3 . Các bài toán đếm số phương án tính xác suất liên quan đến đa giác. Dạng 4 . Các bài toán đếm – tính xác suất liên quan đến xếp chỗ và vị trí. [ads] PHẦN II . BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1 . Các bài toán đếm – tính xác suất số các chữ số thỏa mãn điều kiện cho trước. + Loại 1. Liên quan đến tính chất chia hết. + Loại 2. Số lần xuất hiện của chữ số. + Loại 3. Liên quan đến vị trí. + Loại 4. Liên quan đến lớn hơn và nhỏ hơn. Dạng 2 . Các bài toán đếm số phương án tính xác suất liên quan đến người hoặc đồ vật. Dạng 3 . Các bài toán đếm số phương án tính xác suất liên quan đến đa giác. Dạng 4 . Các bài toán đếm – tính xác suất liên quan đến xếp chỗ và vị trí.
Bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất nâng cao có lời giải chi tiết
giới thiệu đến bạn đọc tài liệu bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất nâng cao có lời giải chi tiết, đây là các bài toán hay được đóng góp bởi quý thầy, cô giáo nhóm Strong Team Toán VD – VDC nhằm tạo nguồn đề tham khảo bổ ích để các em có thể rèn luyện nhiều hơn với các bài toán tổ hợp và xác suất ở mức độ khó và rất khó. Tài liệu phù hợp với các em học sinh khối 11 học nâng cao, các em học sinh lớp 12 ôn thi THPTQG môn Toán và các em học sinh ôn thi HSG Toán. Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất nâng cao có lời giải chi tiết : + Nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20/10, các bạn nam lớp 10A đến cửa hàng hoa để mua hoa tặng các cô giáo dạy lớp mình. Cửa hàng hoa có bán ba loại hoa: hoa hồng, hoa cẩm chướng và hoa đồng tiền ( số hoa mỗi loại đều lớn hơn hoặc bằng 8). Nhóm 8 bạn nam vào cửa hàng và chọn 8 bông hoa. Hỏi các bạn nam có bao nhiêu cách chọn số lượng từng loại hoa? [ads] + Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước 10 x 6 như hình vẽ sau đây. Một người đi từ A đến B theo quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên. Hỏi có bao nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C? + Một chuồng có 3 con mèo trắng và 4 con mèo đen. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được 3 con mèo trắng mới thôi. Tính xác xuất để cần phải bắt ít nhất 5 con mèo.
Bài tập nhị thức Niu-tơn vận dụng cao - Nguyễn Minh Tuấn
giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh tài liệu bài tập nhị thức Niu-tơn vận dụng cao do bạn Nguyễn Minh Tuấn biên soạn, đây là dạng toán thường gặp không chỉ trong chương trình Đại số và Giải tích 11 mà còn bắt gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán. Các bài toán vận dụng cao về nhị thức Niu-tơn (Newton) thường được phát biểu dưới dạng các công thức cồng kềnh, khó nắm bắt nên gây nhiều khó khăn cho các em học sinh, thông qua tài liệu này, tác giả mong muốn giới thiệu đến các em những phương pháp hay và mạnh để giải quyết dạng toán này. Nội dung tài liệu : I. Công thức nhị thức Niu-tơn: Trình bày lý thuyết, công thức nhị thức Niu-tơn và các công thức cơ bản liên quan đến khai triển nhị thức Niu-tơn. II. Giới thiệu tam giác Pascal. III. Các dạng toán liên quan tới nhị thức Niu-tơn: Trình bày các dạng toán, phương pháp giải cùng các ví dụ minh họa với lời giải chi tiết về các bài toán liên quan đến nhị thức Niu-tơn. Các dạng toán bao gồm: 1. Bài toán khai triển nâng cao. 2. Bài toán hệ số lớn nhất. 3. Ứng dụng đạo hàm trong chứng minh đẳng thức tổ hợp. 4. Ứng dụng tích phân trong chứng minh đẳng thức tổ hợp. 5. Ứng dụng số phức chứng minh đẳng thức tổ hợp. 6. Đồng nhất hệ số 2 vế. IV. Các bài toán tổng hợp: Tổng hợp các bài toán tự luyện, có hướng dẫn giải và đáp số.
Bài tập trắc nghiệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp - Nguyễn Văn Đức
Tài liệu gồm 9 trang tuyển tập 86 bài tập trắc nghiệm chủ đề hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, các bài tập được chia thành 3 dạng: A – Các bài toán đếm trong số học B – Các bài toán đếm trong hình học C – Ứng dụng: Tính giá trị biểu thức – Giải phương trình, bất phương trình [ads]