Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Giải chi tiết 50 câu trắc nghiệm số phức chọn lọc trong các đề thi thử - Nguyễn Thế Duy

Tài liệu gồm 20 trang tuyển tập 45 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu ví dụ minh họa chuyên đề số phức. Các bài tập được chọn lọc trong các đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán và được phân tích, giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức z.(4 + 3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng M, M’, N, N’ là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z + 4i – 5|. [ads] + Cho số phức z thỏa mãn |z| = √2/2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w= 1/iz là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là A. Điểm Q   B. Điểm M C. Điểm N   D. Điểm P + Trong các số phức z thỏa mãn |z – (2 + 4i)| = 2, gọi z1 và z2 là số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1 và z2 bằng? A. 8i   B. 4 C. -8  D. 8

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Sử dụng phương pháp hình học giải bài toán tìm GTLN GTNN môđun số phức
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Toán Học Bắc Trung Nam, hướng dẫn sử dụng phương pháp hình học giải bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN / max – min) môđun số phức, đây là dạng toán vận dụng cao (VDC) thường gặp trong chương trình Giải tích 12 chương 4: Số phức; các bài toán trắc nghiệm trong tài liệu đều có đáp án và lời giải chi tiết. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Điểm Torricelli: Cho tam giác ABC có góc lớn nhất không quá 120. Điểm Torricelli của tam giác ABC là điểm T nằm trong ABC và có tổng 3 cạnh TA TB TC p q r nhỏ nhất. Để tìm ra điểm này, ta dựng 3 tam giác đều ACM BCN ABO giao điểm của 3 đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác đều này (hoặc giao điểm của AN BM CO) chính là điểm Torricelli mà chúng ta cần tìm. 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: Với hai dãy số thực 1 2 m a a a và 1 2 m b b b ta luôn có bất đẳng thức sau 1 2 1 2 1 1 2 2 m m m m a a a b b b a b a b a b. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 2 2 m m a a a b b b. 3. Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp. Định lý này mang tên nhà toán học và thiên văn học người Hy Lạp cổ đại Ptolemy (tức Claudius Ptolemaeus). Nếu A, B, C, và D là 4 đỉnh của tứ giác nội tiếp đường tròn thì: AC BD AB CD BC AD. 4. Bất đẳng thức Ptoleme là trường hợp tổng quát của định lý Ptoleme đối với một tứ giác bất kỳ. Nếu ABCD là tứ giác bất kỳ thì AC BD AB CD BC AD. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. 5. Định lí Stewart: Gọi a, b và c là độ dài các cạnh của 1 tam giác. Gọi d là độ dài của đoạn thẳng nối từ 1 đỉnh của tam giác với điểm nằm trên cạnh (ở đây là cạnh có độ dài là a) đối diện với đỉnh đó. Đoạn thẳng này chia cạnh a thành 2 đoạn có độ dài m và n định lý Stewart nói rằng: 2 2 2 b m c n a d mn. B. BÀI TẬP
Sử dụng phương pháp đại số, lượng giác giải bài toán tìm GTLN - GTNN môđun số phức
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Toán Học Bắc Trung Nam, hướng dẫn sử dụng phương pháp đại số, lượng giác giải bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN / max – min) môđun số phức, đây là dạng toán vận dụng cao (VDC) thường gặp trong chương trình Giải tích 12 chương 4: Số phức; các bài toán trắc nghiệm trong tài liệu đều có đáp án và lời giải chi tiết. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa. 2. Bất đẳng thức tam giác. 3. Bất đẳng thức AM – GM. 4. Bất đẳng thức Bunyakovsky. B. BÀI TẬP Kĩ thuật 1: Đánh giá hai modun với nhau. Kĩ thuật này chúng ta tận dụng các phép đánh giá a b a b a b a b. Kĩ thuật 2: Dùng các bất đẳng thức đại số. Kĩ thuật này chúng ta tận dụng các phép đánh giá: Với 1 2 … n a a a không âm ta luôn có 1 2 1 2 n n n a a a n a a a. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 … n a a a a b a b a b. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 1 2 n a a a b b b. Kĩ thuật 3: Dồn biến. Kĩ thuật này chúng ta đi theo hướng: Với số phức ở dạng đại số từ đề bài ta đi tìm mối liên hệ giữa phần thực và phần ảo. Nếu làm được điều này ta sẽ dồn về một biến. Từ đề bài chúng ta đánh giá về một môđun có thể là |z|. Kĩ thuật 4: Lượng giác hóa. Kĩ thuật 5: Sử dụng biểu thức liên hợp.
Chuyên đề số phức - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp kiến thức cần nắm, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện chuyên đề số phức, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 4. MỤC LỤC : Chương 4 . SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN 1. §1 – NHẬP MÔN SỐ PHỨC 1. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 2. + Dạng 1. Xác định số phức bằng các phép toán 3. + Dạng 2. Số phức bằng nhau 4. + Dạng 3. Điểm biểu diễn số phức 5. + Dạng 4. Lũy thừa với đơn vị ảo 7. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9. §2 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 13. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 13. + Dạng 1. Phương trình bậc nhất 13. + Dạng 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực 14. + Dạng 3. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình 15. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19. §3 – TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 22. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 22. + Dạng 1. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức 22. + Dạng 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng 23. + Dạng 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn 24. + Dạng 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường Elip 27. + Dạng 5. Một số mô hình khác 28. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 30. §4 – MAX, MIN CỦA MÔ-ĐUN SỐ PHỨC 34. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 34. + Dạng 1. Tìm max, min bằng phương pháp đại số 34. + Dạng 2. Tìm max, min bằng phương pháp hình học 35. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 41. §5 – ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 45. A ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 45. B ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 47.
Chuyên đề Toán 12 chủ đề số phức - Lê Quang Xe
Tài liệu gồm 84 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, hướng dẫn giải một số dạng toán điển hình trong chương trình môn Toán lớp 12 chủ đề số phức, giúp học sinh tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 4. MỤC LỤC : Chương 4. SỐ PHỨC 1. §1 – Xác định các yếu tố cơ bản, biểu diễn hình học 1. A Lý thuyết 1. B Bài tập minh họa 2. Bảng đáp án 7. §2 – Các phép toán số phức 8. A Tóm tắt lý thuyết 8. B Bài tập minh họa 8. Bảng đáp án 20. Bảng đáp án 30. §3 – Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình 31. A Bài tập minh họa 31. Bảng đáp án 51. §4 – Phương trình bậc hai với hệ số thực 52. A Tóm tắt lý thuyết 52. B Bài tập minh họa 52. Bảng đáp án 64. §5 – Cực trị số phức 65. A Tóm tắt lý thuyết 65. B Ví dụ minh họa 66. Bảng đáp án 81.